Tiếng lóng trên Internet

 In Ngữ pháp, Từ điển Web và Nhắn tin

Tiếng lóng Internet nằm đâu đó giữa những từ đang thịnh hành trong thế hệ Y và những công dân kỹ thuật số khác và những từ đã len lỏi vào từ điển như những từ mới. Số lượng từ mới, từ viết tắt là một phần của danh mục mới nhất của từ vựng tiếng Anh là đáng kinh ngạc. Bắt đầu cuộc sống như tiếng lóng Internet , khối lượng từ ngữ tăng lên từng ngày, và do đó, việc theo kịp nó là một bài tập về sự kiên trì và đòi hỏi sự hiện diện trên mạng xã hội ảo 24/7.
Một cái nhìn nhanh vào một số trang web chuyên liệt kê các từ và từ viết tắt khi chúng được sử dụng, các từ yêu thích, các từ thịnh hành cung cấp một số thuật ngữ lóng trên internet – hoặc thuật ngữ mạng – thịnh hành nhất.
Sẽ rất thú vị khi kiểm tra xem tại thời điểm blog này được xuất bản, liệu có thuật ngữ lóng internet nào khác xuất hiện để thay thế những thuật ngữ này hay không.

Thuật ngữ tiếng lóng trên Internet

1. MANKY Thô tục, bẩn thỉu 2. TLGO Danh sách còn dài
3. LNT Không để lại dấu vết
4. Trời ơi Chúa ơi
5. INTP Hướng nội Trực giác Tư duy Nhận thức
6.
<B Ghét 7. MUAHZ Hôn 8. BIO Sinh học (toilet) nghỉ 9. CIR Cam kết Tỷ lệ thông tin (băng thông tối thiểu) 10. DTP Phá vỡ hòa bình 11. Giá trị mong đợi EV 12. SN Tên màn hình Ghi chú bên lề 13. DNA Axit deoxyribonucleic Không tham dự Không áp dụng
14. Công nghệ thông tin và truyền thông ICT
15. KIG Giữ Nó Gangsta
16. JIT Gã gangster trẻ tuổi Đúng lúc
17. AYT Bạn có ở đó không? 18. RWD Dẫn động cầu sau
19. KHÔNG BIẾT Không biết
20. WYM Cẩn thận với lời nói của bạn nhé 21. TATA Tạm biệt 23. MYCH Có thể bạn có thể giúp
24. LMK Hãy Cho Tôi Biết
25. LI Cười Trong Lòng
26. SWT Mồ hôi ngọt ngào
27. WDYWFM Bạn muốn gì ở tôi? 28. USB Universal Serial Bus 29. OTP One True Pairing 30. HOOT Good time Người vui tính 31. IBK Idiot Behind Keyboard 32. IDFG Tôi không thấy khỏe 33. LEMME Let Me
34. LMIRL Hãy Gặp Nhau Trong Cuộc Sống Thực
35. NGU Không bao giờ bỏ cuộc
36. PERVY Biến thái, đáng sợ
37.

>:) Nụ cười nham hiểm
38. TGE Viết sai chính tả của ‘the’
39. HBY Còn bạn thì sao? 40. WEE Small 41. IMMD It Made My Day 42. LBNL Last But Not Least 43. LYLT Love You Long Time 44. JHEEZE giống OMG, wow 45. AZN Asian 46. DOPE Heroin Cool, awesome 47. MACHING Going at maximum Speed (skiing or cycling) 48. OVNO Or Very Near Offer Từ viết tắt đóng vai trò rất lớn trong các thuật ngữ tiếng lóng trên internet , lý do chính là những người tạo ra các thuật ngữ này theo định nghĩa đang tìm cách rút gọn các cụm từ và từ, để giảm chúng xuống mức cốt yếu nhất và vẫn truyền tải được ý nghĩa. Các thuật ngữ tiếng lóng trên internet sẽ tồn tại lâu dài và sẽ có ảnh hưởng rất lớn đến vốn từ vựng tiếng Anh chuẩn của chúng ta khi chúng được công chúng chấp nhận.

Recommended Posts

Leave a Comment

Start typing and press Enter to search