Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

 In Thì của động từ

Tiểu thể loại của thì quá khứ động từ, thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn áp dụng khi chúng ta muốn chỉ ra rằng một hành động đang tiếp diễn trong quá khứ bắt đầu trước khi một hành động quá khứ khác bắt đầu hoặc ngắt quãng hành động đầu tiên. Thì này cũng được gọi là thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng để chỉ một điều gì đó bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục cho đến một thời điểm khác trong quá khứ. Thì động từ này liên quan đến thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhưng khác ở chỗ thời gian không tiếp tục cho đến bây giờ. Nó dừng lại trước một điều gì đó khác trong quá khứ.

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Chủ ngữ + ‘had’ + been (quá khứ phân từ của ‘be’) + động từ- ing.

Cô ấy đã chạy trong mưa.

quá khứ hoàn thành tiếp diễn

chạy trong quá khứ hoàn thành mưa liên tục

  • Chúng tôi đã cãi nhau.
  • Anh ấy đã lái xe.

Bạn cũng có thể rút ngắn câu lệnh:
Chủ ngữ ‘d+ been+động từ+ ing .

  • Cô ấy đã chạy trong mưa.
  • Chúng tôi đã cãi nhau.
  • Anh ấy đã lái xe

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn là một cách hiệu quả để chỉ nguyên nhân và kết quả trong quá khứ. “Mary’s legs ached because she had been dancing.” Dạng phủ định để chỉ nguyên nhân và kết quả trong quá khứ cũng có thể được sử dụng bằng cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. “John did not win the competition because he had not been study.” Sau đây là một ví dụ về dạng phủ định của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong phiên bản dài và ngắn:

  • Tôi đã không đi mua sắm (Tôi đã không đi mua sắm)

Một cách khác để sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn là mô tả một hành động đã hoàn thành trước một hành động nào đó trong quá khứ. “Tôi chưa bao giờ thấy một cảnh tượng tuyệt vời như vậy trước khi tôi đến thăm Grand Canyon.” Để kết thúc cuộc thảo luận của chúng ta về định nghĩa và ví dụ về cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn : chúng ta sử dụng thì động từ này khi muốn diễn tả rằng một hành động đang tiếp diễn trong quá khứ bắt đầu trước khi một hành động quá khứ khác bắt đầu hoặc làm gián đoạn hành động đầu tiên.

Recent Posts

Leave a Comment

Start typing and press Enter to search