Xây dựng vốn từ vựng – sử dụng từ điển!

 In Ngữ pháp, Từ vựng

Không có cách nào khác – bạn nên sở hữu một cuốn từ điển tiếng Anh nếu bạn muốn xây dựng vốn từ vựng của mình. Có những cuốn từ điển trực tuyến tuyệt vời, chẳng hạn như The Free Dictionary và từ điển trực tuyến Merriam Webster và có loại từ điển in và giấy theo kiểu cũ. Không có gì bằng việc có thể lật giở từng trang, và việc luôn có một cuốn từ điển tốt trong tầm tay cũng giống như luôn có người bạn tốt nhất và thiết thực nhất của bạn ở gần vậy!

Làm thế nào để mở rộng vốn từ vựng của bạn với một từ điển

  1. Đọc một bài viết hoặc một cuốn sách và xác định những từ mà bạn không quen. Cố gắng hiểu ý nghĩa của những từ này bằng cách sử dụng ngữ cảnh mà chúng được sử dụng. Tham khảo từ điển của bạn để so sánh định nghĩa thực tế với định nghĩa mà bạn đưa ra. Ghi chú lại từ, định nghĩa và câu mà nó được sử dụng.

Ví dụ, chúng ta nghe từ ‘sectarian’ rất nhiều trên bản tin, như trong ‘bạo lực giáo phái’ ở Iraq. Chúng ta nghe từ này rất nhiều trên bản tin. Nhưng chính xác thì nó có nghĩa là gì? Sau đây là định nghĩa của ‘sectarian’ trong Từ điển Merriam Webster dành cho người học tiếng Anh: sectarian /sɛkˈterijən/ tính từ: liên quan đến các giáo phái tôn giáo hoặc chính trị và sự khác biệt giữa chúng. ví dụ “phong trào giáo phái”, “bạo lực giáo phái” “Đất nước bị chia cắt theo các đường lối giáo phái.”
Bối cảnh của từ này và ý nghĩa của nó giúp chúng ta hiểu rõ hơn bản chất của các sự kiện ở Iraq.

  1. Duyệt qua một hoặc hai trang từ điển và đánh dấu những từ không quen thuộc. Cố gắng tìm những từ đó trong sách, biển báo, trong cuộc trò chuyện hàng ngày của bạn. Xem bạn có thể sử dụng những từ đó hiệu quả không.
  1. Tìm hiểu nguồn gốc của từ. Đây được gọi là từ nguyên học và có thể rất hấp dẫn. Nhiều từ tiếng Anh bắt nguồn từ tiếng Latin và tiếng Hy Lạp, một khi bạn học được nghĩa của một phần từ, bạn có thể áp dụng kiến thức đó vào các từ mới. Nếu bạn biết bối cảnh đằng sau một từ hoặc một phần từ, bạn rất có thể sẽ nhớ từ đó.

Ví dụ như từ: ‘endemic.’ (en dem’ ik) adj.
Bất cứ thứ gì đặc hữu đều là đặc trưng hoặc riêng biệt của một địa điểm, chủng tộc, quốc gia hoặc giáo phái cụ thể. Ví dụ, từ này được sử dụng để mô tả các bệnh thường xuyên phát triển ở một số nơi trên thế giới: “Bệnh kiết lỵ là bệnh đặc hữu của Ấn Độ, Ai Cập và phần lớn các quốc gia còn lại của Thế giới thứ ba”. Không chỉ bệnh tật mà cả phong tục và tập quán dân gian cũng có thể được coi là đặc hữu của một địa điểm hoặc giáo phái cụ thể: “Hát cộng đồng là bệnh đặc hữu của xứ Wales” và “Vendettas là bệnh đặc hữu của Sicily”. Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin endemicus , dựa trên tiếng Hy Lạp endemos . Ngoài ra, hãy lưu ý từ gốc demos (có nghĩa là con người), cũng là từ gốc mà chúng ta có được từ democracy. THẬT THÚ VỊ! (Bối cảnh của từ này được mô tả trong một cuốn sách hấp dẫn: “1000 từ quan trọng nhất” ) Hãy sắm cho mình một cuốn từ điển tốt và luôn mang theo bên mình khi bạn đang đọc hoặc học!

Recent Posts

Leave a Comment

Start typing and press Enter to search