thuật ngữ lóng thịnh hành

 In Tiếng Anh hiện đại

Số lượng các thuật ngữ lóng thịnh hành được tạo ra bởi nền văn hóa kỹ thuật số và lối sống của thế hệ thiên niên kỷ thật đáng kinh ngạc. Các từ, từ viết tắt và cách diễn đạt mới hình thành nên làn sóng mới nhất của các từ vựng tiếng Anh. Từ vựng tăng lên từng ngày, vì vậy việc theo kịp nó là một bài tập về sự kiên trì và đòi hỏi sự hiện diện trên mạng xã hội ảo 24/7. Các thuật ngữ lóng thịnh hành có thể được chọn bằng cách xem nhanh một số trang web chuyên liệt kê các từ và từ viết tắt khi chúng được sử dụng. Sau đây là một số từ yêu thích được cung cấp để thêm vào danh sách ngày càng dài các thuật ngữ lóng thịnh hành.

50 Thuật Ngữ Lóng Phổ Biến

1. MANKY Thô tục, bẩn thỉu 2. TLGO Danh sách còn dài
3. LNT Không để lại dấu vết
4. Trời ơi Chúa ơi
5. INTP Hướng nội Trực giác Tư duy Nhận thức (chỉ số loại tính cách)
6.
<B Ghét 7. MUAHZ Hôn 8. Y2K Năm 2000 9. BIO Nghỉ giải lao sinh học (đi vệ sinh) 10. TBA Sẽ thông báo sau 11. Ngày sinh 12. Tỷ lệ thông tin cam kết của CIR (băng thông tối thiểu) 13. DTP Phá vỡ hòa bình 14. Giá trị kỳ vọng EV 15. SN Tên màn hình Ghi chú bên lề 16. Axit deoxyribonucleic DNA hoặc Không tham dự hoặc Không áp dụng
17. Công nghệ thông tin và truyền thông ICT
18. KIG Giữ Nó Gangsta
19. JIT Young gangster hay Just In Time
20. AYT Bạn có ở đó không? 21. RWD Dẫn động cầu sau
22. KHÔNG BIẾT Không biết
23. WYM Hãy cẩn thận với lời nói của bạn hay ý bạn là gì? 24. Tạm biệt TATA 25. MYCH Có thể bạn có thể giúp
26. LMK Hãy Cho Tôi Biết
27. LI Cười Trong Lòng
28. SWT Mồ hôi ngọt ngào
29. WDYWFM Bạn muốn gì ở tôi? 30. USB Universal Serial Bus 31. OTP One True Pairing 32. HOOT Good time hoặc Funny person 33. IBK Idiot Behind Keyboard 34. IDFG I Don’t Feel Good 35. LEMME Let Me
36. LMIRL Hãy Gặp Nhau Trong Đời Thực
37. NGU Không bao giờ bỏ cuộc
38. PERVY Biến thái, đáng sợ
39.

>:) Nụ cười nham hiểm
40. TGE Viết sai chính tả của ‘the’
41. HBY Còn bạn thì sao? 42. WEE Small 43. IMMD It Made My Day 44. LBNL Last But Not Least 45. LYLT Love You Long Time 46. JHEEZE giống OMG, wow 47. AZN Asian 48. DOPE Heroin Cool, awesome 49. MACHING Going at maximum Speed (skiing or cycling) 50. OVNO Or Very Near Offer Các thuật ngữ lóng thịnh hành có thể được chọn bằng cách xem nhanh một số trang web chuyên liệt kê các từ và từ viết tắt khi chúng được sử dụng. Những từ được yêu thích, các từ thịnh hành này được cung cấp một số thuật ngữ lóng thịnh hành hàng đầu. Hãy xem các thuật ngữ lóng thịnh hành hàng đầu và bạn có thể chắc chắn rằng có một vụ mùa hoàn toàn mới!

Recommended Posts

Leave a Comment

Start typing and press Enter to search