(60 từ tuyệt vời) để sử dụng

 In Quy định và sử dụng

Tìm từ mới để sử dụng là một phần thực sự thú vị của việc học một ngôn ngữ mới. Từ ngữ định nghĩa một con người, và những từ thú vị thu hút người nghe của bạn. Dưới đây là 60 từ thú vị để sử dụng – tất cả đều có âm thanh đáng yêu, khác thường cũng như mô tả các giác quan, sự vật, hành động, mặc dù khá phức tạp, nhưng thực hiện hoàn hảo.

một số từ tuyệt vời để sử dụng

  1. Vô định hình – không xác định, không có hình dạng
  2. Brood – suy nghĩ một mình.
  3. Đồng quê – trong bối cảnh đồng quê hoặc thôn dã.
  4. Bungalow – nhà gỗ nhỏ, một tầng
  5. Caprice – sự bốc đồng
  6. Nhộng – lớp phủ bảo vệ
  7. Quế – một loại gia vị phương Đông, có màu gỉ sắt
  8. Coalesce – đoàn kết, tập hợp lại
  9. Dalliance – mối tình hoặc sự tán tỉnh ngắn ngủi.
  10. Khiêm tốn – nhút nhát và đúng mực
  11. Kết thúc – phần kết luận để giải quyết một bí ẩn
  12. Lơ là – chậm chạp, hời hợt.
  13. Giả dối – lừa dối.
  14. Espirient – nhiệt tình, vui vẻ
  15. Sủi bọt – sủi bọt, đầy thú vị và sủi bọt.
  16. Elixir – một loại thuốc hoặc dầu chữa bệnh.
  17. Sự hùng biện – cách nói năng lưu loát, thuyết phục.
  18. Phù du – tồn tại trong thời gian ngắn, ngắn ngủi và bí ẩn.
  19. Hiển linh – sự mặc khải, sự nhận ra đột ngột.
  20. Epitome – hiện thân của lý tưởng, tốt nhất
  21. Phi thường – phi vật chất, phi thế gian, phi thiên nhiên.
  22. Felicity – sự dễ chịu.
  23. Lén lút – gian xảo, lén lút.
  24. Gambol – nhảy nhót và chạy nhảy lung tung một cách vô tư.
  25. Điềm báo – vật mang theo hoặc dấu hiệu về điều gì đó sắp xảy ra.
  26. Idyllic – sự mãn nguyện hoàn hảo
  27. Imbroglio – một sự việc lộn xộn, một tình huống phức tạp.
  28. Thấm nhuần – truyền vào, thấm nhuần.
  29. Sự khởi đầu – sự bắt đầu.
  30. Ingénue – một cô gái trẻ ngây thơ.
  31. Sợi đốt – phát sáng, rực rỡ
  32. Insouciance – thờ ơ, thờ ơ với
  33. Lấp lánh – sáng bóng, rực rỡ
  34. Lười biếng – chậm chạp, không hoạt động
  35. Mệt mỏi – chán nản
  36. Lithe – linh hoạt và mảnh mai
  37. Du dương – âm thanh ngọt ngào.
  38. Vô số – rất nhiều
  39. Nemesis – kẻ thù không đội trời chung.
  40. Nebulous – vô định hình, mơ hồ
  41. Từ tượng thanh – khi bạn có thể suy ra nghĩa của từ thông qua âm thanh của nó.
  42. Sang trọng – lộng lẫy, xa hoa.
  43. Pastiche – một tác phẩm nghệ thuật đa phương tiện chứa nhiều vật liệu và kết cấu khác nhau.
  44. Bóng râm một phần
  45. Rất nhiều – rất nhiều.
  46. Sự gần gũi – một xu hướng
  47. Pyrrhic – một chiến thắng nhưng là sự hy sinh to lớn.
  48. Yên tĩnh – thanh bình
  49. Quintessential – điển hình nhất
  50. Hương thơm nồng nàn.
  51. Sự may mắn – có một khám phá tình cờ trong khi đang tìm kiếm thứ gì đó khác.
  52. Thanh thản – bình tĩnh
  53. Buồn ngủ – làm cho buồn ngủ
  54. Cao cả – kỳ diệu, cao cả, siêu việt
  55. Xa hoa – xa xỉ
  56. Lén lút – lén lút
  57. Mọng nước – mọng nước
  58. Symphony – nhóm nhạc hòa âm.
  59. Bùa hộ mệnh – bùa hộ mệnh hoặc biểu tượng may mắn.
  60. Thiên đỉnh – đỉnh cao.

 

Tìm từ mới để sử dụng là một phần thực sự thú vị của việc học một ngôn ngữ mới. Đây là những từ tuyệt vời để sử dụng để làm cho cuộc trò chuyện trở nên thú vị hơn. Từ ngữ định nghĩa một người, và những từ thú vị thu hút người nghe của bạn. Hãy xem bạn có thể tìm thấy những dịp để sử dụng một số từ thú vị này không, tìm kiếm những từ khác hấp dẫn bạn, và trình độ tiếng Anh của bạn sẽ vượt trội hơn hầu hết những người bạn nói tiếng Anh bản xứ của bạn!

 

 

 

Recent Posts

Leave a Comment

Start typing and press Enter to search