Từ đồng nghĩa

 In Quy định và sử dụng

Tiếng Anh có rất nhiều từ đồng nghĩa . Đôi khi các từ, chủ yếu là danh từ, có nghĩa gần giống nhau đến mức chúng hoàn toàn có thể thay thế cho nhau. Một định nghĩa điển hình của từ đồng nghĩa , chẳng hạn như định nghĩa này mà chúng tôi tìm thấy trong Merriam Webster là:

từ đồng nghĩa (danh từ)
một từ có cùng nghĩa với một từ khác trong cùng một ngôn ngữ
một từ, tên hoặc cụm từ gợi ý rất mạnh mẽ một ý tưởng, chất lượng cụ thể

danh từ và động từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa của danh từ thường có nghĩa giống hệt nhau: apothecary – pharmaceutical pharmacy – drugstore drink – beverage student – scholar fall (season) – autumn trash – trash, trash novice – rookie dresser – bureau bush – shrub Động từ, khi có một số từ tương đương giống nhau hoặc tương tự, cũng có thể là từ đồng nghĩa:
u sầu – buồn bã
hét lên – la hét
to lớn – khổng lồ
nhỏ – nhỏ xíu
có kỹ năng – tài năng
dạy – chỉ bảo
rủ xuống – chùng xuống
đột ngột – đột ngột
hoàn toàn – hoàn toàn Tuy nhiên, trong những trường hợp khác, có một trường hợp tương tự nhưng không hoàn toàn
phù hợp chính xác. Lấy ý nghĩa của ‘reticent’ và ‘reluctant’:
KÍN TRẦM: Có xu hướng giữ kín suy nghĩ, cảm xúc và chuyện riêng tư. Phong cách kín đáo hoặc dè dặt.
RELUCTANT: Không muốn; không muốn giúp đỡ. Thể hiện hoặc biểu hiện sự không muốn giúp đỡ: Thể hiện sự phản kháng; phản đối.
Jane, người thường điềm tĩnh và ít nói, đã cầu xin một cách nồng nhiệt vì mục đích này.
John cũng có thể ngần ngại chia sẻ tin xấu với bạn.
Họ có phải là người kín tiếng không? Hay họ miễn cưỡng?

Đây là một sự khác biệt tinh tế.
Các giáo viên vẫn còn ngần ngại áp dụng công nghệ mới. Một số từ có vẻ giống nhau, nhưng vẫn có sự khác biệt, tuy nhiên rất tinh tế:
ghê tởm – khác thường
chấp nhận – ngoại trừ
áp dụng – thích nghi
bất lợi – không ưa
ảnh hưởng – tác dụng
gây đau khổ – gây ra
làm trầm trọng thêm – làm bực mình
ám chỉ – né tránh
ám chỉ – ảo tưởng Đôi khi có nhiều từ về cơ bản có nghĩa hoặc gần nghĩa giống nhau. Ví dụ:

quên .
động từ

Từ đồng nghĩa của ‘quên’ bao gồm:
không thể nhớ được
thổi
sạch quên
gửi vào quên lãng
gạt bỏ khỏi tâm trí
vẽ một khoảng trống
thoát khỏi ký ức của một người
không nhớ được
để tuột khỏi trí nhớ
trượt lên
mất dấu

Tạo một số danh sách từ đồng nghĩa cho những từ bạn biết. Danh sách từ đồng nghĩa hữu ích khi chúng ta muốn tìm đúng từ hiệu quả nhất truyền tải ý nghĩa của mình.

Recommended Posts

Leave a Comment

Start typing and press Enter to search